Trang chủ Vần M

Vần M

V29.8: Mọi lái xe mô tô bị thương trong các tai nạn giao thông...

Mã bệnh ICD 10 V29.8: Mọi lái xe mô tô bị thương trong các tai nạn giao thông khác, rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V29.9: Mọi lái xe mô tô bị thương trong tai nạn giao thông không...

Mã bệnh ICD 10 V29.9: Mọi lái xe mô tô bị thương trong tai nạn giao thông không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V19.3: Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn không phải xe cộ...

Mã bệnh ICD 10 V19.3: Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn không phải xe cộ không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V19.8: Mọi người đạp xe bị thương trong các tai nạn giao thông khác,...

Mã bệnh ICD 10 V19.8: Mọi người đạp xe bị thương trong các tai nạn giao thông khác, có đặc điểm rõ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

V19.9: Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn giao thông không rõ...

Mã bệnh ICD 10 V19.9: Mọi người đạp xe bị thương trong tai nạn giao thông không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

T79: Một vài biến chứng sớm của chấn thương không xếp loại ở nơi...

Mã bệnh ICD 10 T79: Một vài biến chứng sớm của chấn thương không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T67.6: Mệt do nhiệt, nhất thời

Mã bệnh ICD 10 T67.6: Mệt do nhiệt, nhất thời. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

S22.5: Mảng sườn di động

Mã bệnh ICD 10 S22.5: Mảng sườn di động. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính S20-S29 Tổn thương lồng ngực

R82.1: Myoglobin niệu

Mã bệnh ICD 10 R82.1: Myoglobin niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R80-R82 Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán

R68.2: Miệng khô không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R68.2: Miệng khô không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R48.1: Mất nhận thức

Mã bệnh ICD 10 R48.1: Mất nhận thức. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói

R48.2: Mất khả năng điều khiển động tác

Mã bệnh ICD 10 R48.2: Mất khả năng điều khiển động tác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói

R49.1: Mất tiếng

Mã bệnh ICD 10 R49.1: Mất tiếng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói

R41.0: Mất định hướng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R41.0: Mất định hướng, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R43.0: Mất khứu giác

Mã bệnh ICD 10 R43.0: Mất khứu giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm

R27.0: Mất điều vận, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R27.0: Mất điều vận, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R20.0: Mất cảm giác da

Mã bệnh ICD 10 R20.0: Mất cảm giác da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da

Q84.4: Móng đốm trắng bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 Q84.4: Móng đốm trắng bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác

Q84.5: Móng to và phì đại

Mã bệnh ICD 10 Q84.5: Móng to và phì đại. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác

Q67.0: Mất cân đối mặt

Mã bệnh ICD 10 Q67.0: Mất cân đối mặt. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q65-Q79 Dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương