Trang chủ Vần L

Vần L

K28.4: Loét dạ dày – hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất...

Mã bệnh ICD 10 K28.4: Loét dạ dày - hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K28.5: Loét dạ dày – hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có thủng)

Mã bệnh ICD 10 K28.5: Loét dạ dày - hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K28.6: Loét dạ dày – hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất...

Mã bệnh ICD 10 K28.6: Loét dạ dày - hỗng tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K28.7: Loét dạ dày – hỗng tràng (Mạn không có xuất huyết hay thủng)

Mã bệnh ICD 10 K28.7: Loét dạ dày - hỗng tràng (Mạn không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K28.9: Loét dạ dày – hỗng tràng (Không xác định là cấp hay mạn,...

Mã bệnh ICD 10 K28.9: Loét dạ dày - hỗng tràng (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.1: Loét tá tràng (Cấp có thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.1: Loét tá tràng (Cấp có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.7: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn không...

Mã bệnh ICD 10 K27.7: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.2: Loét tá tràng (Cấp, cả xuất huyết và thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.2: Loét tá tràng (Cấp, cả xuất huyết và thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.9: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Không xác...

Mã bệnh ICD 10 K27.9: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.3: Loét tá tràng (Cấp không có xuất huyết hay thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.3: Loét tá tràng (Cấp không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.4: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết)

Mã bệnh ICD 10 K26.4: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.5: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.5: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.6: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết hay thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.6: Loét tá tràng (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.7: Loét tá tràng (Mạn không có xuất huyết hay thủng)

Mã bệnh ICD 10 K26.7: Loét tá tràng (Mạn không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K26.9: Loét tá tràng (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết...

Mã bệnh ICD 10 K26.9: Loét tá tràng (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27: Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 K27: Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.0: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có...

Mã bệnh ICD 10 K27.0: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có xuất huyết). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.1: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có...

Mã bệnh ICD 10 K27.1: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.2: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp, cả...

Mã bệnh ICD 10 K27.2: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp, cả xuất huyết và thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K27.3: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp không...

Mã bệnh ICD 10 K27.3: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng