Trang chủ Vần K

Vần K

Z00.2: Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ

Mã bệnh ICD 10 Z00.2: Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.3: Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên

Mã bệnh ICD 10 Z00.3: Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Y63.6: Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất không cần thiết

Mã bệnh ICD 10 Y63.6: Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất không cần thiết. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.2: Không khâu hay thắt được trong mổ

Mã bệnh ICD 10 Y65.2: Không khâu hay thắt được trong mổ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y66: Không thực hiện chăm sóc nội khoa và ngoại khoa

Mã bệnh ICD 10 Y66: Không thực hiện chăm sóc nội khoa và ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y62: Không đảm bảo vô trùng trong chăm sóc nội, ngoại khoa

Mã bệnh ICD 10 Y62: Không đảm bảo vô trùng trong chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y63: Không đảm bảo liều lượng trong chăm sóc nội, ngoại khoa

Mã bệnh ICD 10 Y63: Không đảm bảo liều lượng trong chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y60: Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong trong phẫu thuật...

Mã bệnh ICD 10 Y60: Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong trong phẫu thuật và thủ thuật. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.2: Kích thích nhuận tràng

Mã bệnh ICD 10 Y53.2: Kích thích nhuận tràng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50: Kích thích hệ thần kinh trung ương, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y50: Kích thích hệ thần kinh trung ương, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48: Khí gây mê và điều trị

Mã bệnh ICD 10 Y48: Khí gây mê và điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y48.5: Khí điều trị

Mã bệnh ICD 10 Y48.5: Khí điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40: Kháng sinh toàn thân

Mã bệnh ICD 10 Y40: Kháng sinh toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân

Mã bệnh ICD 10 Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

U83.2: Kháng nhóm quinolon

Mã bệnh ICD 10 U83.2: Kháng nhóm quinolon. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U82-U85 Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư

U83.7: Kháng đa kháng sinh

Mã bệnh ICD 10 U83.7: Kháng đa kháng sinh. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U82-U85 Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư

U83.8: Kháng một loại kháng sinh xác định, khác

Mã bệnh ICD 10 U83.8: Kháng một loại kháng sinh xác định, khác. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U82-U85 Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư

U83.9: Kháng kháng sinh không xác định

Mã bệnh ICD 10 U83.9: Kháng kháng sinh không xác định. Mã chương U00-U99 Mã phục vụ những mục đích đặc biệt. Nhóm chính U82-U85 Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư