Trang chủ Vần K

Vần K

Z02.2: Khám để nhập vào nơi cư trú

Mã bệnh ICD 10 Z02.2: Khám để nhập vào nơi cư trú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.3: Khám tuyển quân

Mã bệnh ICD 10 Z02.3: Khám tuyển quân. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.4: Khám để chứng nhận giấy phép lái xe

Mã bệnh ICD 10 Z02.4: Khám để chứng nhận giấy phép lái xe. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.5: Khám để tham gia thể thao

Mã bệnh ICD 10 Z02.5: Khám để tham gia thể thao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.6: Khám vì lý do bảo hiểm

Mã bệnh ICD 10 Z02.6: Khám vì lý do bảo hiểm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01: Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không...

Mã bệnh ICD 10 Z01: Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hay đã có chẩn đoán trước. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.0: Khám mắt và thị lực

Mã bệnh ICD 10 Z01.0: Khám mắt và thị lực. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.1: Khám tai và thính lực

Mã bệnh ICD 10 Z01.1: Khám tai và thính lực. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.2: Khám răng

Mã bệnh ICD 10 Z01.2: Khám răng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.4: Khám phụ khoa (tổng quát) (thường kỳ)

Mã bệnh ICD 10 Z01.4: Khám phụ khoa (tổng quát) (thường kỳ). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.6: Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 Z01.6: Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z01.9: Khám xét đặc biệt, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z01.9: Khám xét đặc biệt, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02: Khám vì lý do hành chính

Mã bệnh ICD 10 Z02: Khám vì lý do hành chính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z02.0: Khám để nhập trường học

Mã bệnh ICD 10 Z02.0: Khám để nhập trường học. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.0: Khám sức khỏe tổng quát

Mã bệnh ICD 10 Z00.0: Khám sức khỏe tổng quát. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.1: Khám trẻ em thường quy

Mã bệnh ICD 10 Z00.1: Khám trẻ em thường quy. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.2: Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ

Mã bệnh ICD 10 Z00.2: Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.3: Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên

Mã bệnh ICD 10 Z00.3: Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.4: Khám tâm thần tổng quát, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 Z00.4: Khám tâm thần tổng quát, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z00.5: Khám cho người muốn hiến tạng và mô

Mã bệnh ICD 10 Z00.5: Khám cho người muốn hiến tạng và mô. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe