Trang chủ Vần K
Vần K
Z75.3: Không sử dụng được và không tiếp cận được các phương tiện chăm...
Mã bệnh ICD 10 Z75.3: Không sử dụng được và không tiếp cận được các phương tiện chăm sóc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z75.4: Không có sẵn hoặc không tiếp cận được với các cơ quan trợ...
Mã bệnh ICD 10 Z75.4: Không có sẵn hoặc không tiếp cận được với các cơ quan trợ giúp khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z73.4: Kỹ năng xã hội không đầy đủ, chưa được phân loại ở phần...
Mã bệnh ICD 10 Z73.4: Kỹ năng xã hội không đầy đủ, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z72.3: Không luyện tập thể dục
Mã bệnh ICD 10 Z72.3: Không luyện tập thể dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z65.0: Kết án với các vụ kiện dân sự và hình sự không tống...
Mã bệnh ICD 10 Z65.0: Kết án với các vụ kiện dân sự và hình sự không tống giam. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z60.3: Khó khăn trong việc tiếp nhận biến đổi văn hóa
Mã bệnh ICD 10 Z60.3: Khó khăn trong việc tiếp nhận biến đổi văn hóa. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z55.1: Không có trường học và không tới được
Mã bệnh ICD 10 Z55.1: Không có trường học và không tới được. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z36.0: Khám sàng lọc trước sinh về bất thường nhiễm sắc thể
Mã bệnh ICD 10 Z36.0: Khám sàng lọc trước sinh về bất thường nhiễm sắc thể. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.1: Khám sàng lọc trước sinh về mức Alphafetoprotein tăng
Mã bệnh ICD 10 Z36.1: Khám sàng lọc trước sinh về mức Alphafetoprotein tăng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.2: Khám sàng lọc trước sinh khác dựa vào chọc màng ối qua thành...
Mã bệnh ICD 10 Z36.2: Khám sàng lọc trước sinh khác dựa vào chọc màng ối qua thành bụng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.3: Khám sàng lọc trước sinh về các dị dạng qua siêu âm hay...
Mã bệnh ICD 10 Z36.3: Khám sàng lọc trước sinh về các dị dạng qua siêu âm hay phương pháp vật lý khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.4: Khám sàng lọc trước sinh về thai chậm lớn bằng siêu âm hay...
Mã bệnh ICD 10 Z36.4: Khám sàng lọc trước sinh về thai chậm lớn bằng siêu âm hay các phương pháp vật lý khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.5: Khám sàng lọc trước sinh về miễn dịch đồng loại
Mã bệnh ICD 10 Z36.5: Khám sàng lọc trước sinh về miễn dịch đồng loại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.8: Khám sàng lọc trước sinh khác
Mã bệnh ICD 10 Z36.8: Khám sàng lọc trước sinh khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36.9: Khám sàng lọc trước sinh, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z36.9: Khám sàng lọc trước sinh, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z36: Khám sàng lọc trước sinh
Mã bệnh ICD 10 Z36: Khám sàng lọc trước sinh. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z12.5: Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến
Mã bệnh ICD 10 Z12.5: Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang
Mã bệnh ICD 10 Z12.6: Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 Z12.8: Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe
Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z12.9: Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe