Trang chủ Vần K

Vần K

Z10.3: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các đội thể thao

Mã bệnh ICD 10 Z10.3: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các đội thể thao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.3: Khám sàng lọc đặc biệt u vú

Mã bệnh ICD 10 Z12.3: Khám sàng lọc đặc biệt u vú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10.8: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư...

Mã bệnh ICD 10 Z10.8: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung

Mã bệnh ICD 10 Z12.4: Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng

Mã bệnh ICD 10 Z11: Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột

Mã bệnh ICD 10 Z11.0: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.1: Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi

Mã bệnh ICD 10 Z11.1: Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác

Mã bệnh ICD 10 Z11.2: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ...

Mã bệnh ICD 10 Z11.3: Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)

Mã bệnh ICD 10 Z11.4: Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác

Mã bệnh ICD 10 Z11.5: Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z09.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các trạng thái khác

Mã bệnh ICD 10 Z09.7: Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z04.8: Khám và quan sát vì lý do xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z04.8: Khám và quan sát vì lý do xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z09.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác

Mã bệnh ICD 10 Z09.8: Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z04.9: Khám và quan sát vì lý do không xác định

Mã bệnh ICD 10 Z04.9: Khám và quan sát vì lý do không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z09.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái...

Mã bệnh ICD 10 Z09.9: Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08: Khám theo dõi sau điều trị u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác...

Mã bệnh ICD 10 Z10: Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính

Mã bệnh ICD 10 Z08.0: Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe

Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp

Mã bệnh ICD 10 Z10.0: Khám sức khỏe về nghề nghiệp. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z00-Z13 Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khỏe