Trang chủ Vần H
Vần H
G21: Hội chứng Parkinson thứ phát
Mã bệnh ICD 10 G21: Hội chứng Parkinson thứ phát. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G21.0: Hội chứng an thần kinh ác tính
Mã bệnh ICD 10 G21.0: Hội chứng an thần kinh ác tính. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G21.1: Hội chứng Parkinson thứ phát khác do thuốc
Mã bệnh ICD 10 G21.1: Hội chứng Parkinson thứ phát khác do thuốc. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
F84.5: Hội chứng Asperger
Mã bệnh ICD 10 F84.5: Hội chứng Asperger. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F80-F89 Các rối loạn về phát triển tâm lý
F84.2: Hội chứng Rett
Mã bệnh ICD 10 F84.2: Hội chứng Rett. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F80-F89 Các rối loạn về phát triển tâm lý
F68.0: Hình thành các triệu chứng cơ thể vì lý do tâm lý
Mã bệnh ICD 10 F68.0: Hình thành các triệu chứng cơ thể vì lý do tâm lý. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F60-F69 Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành
F48.1: Hội chứng giải thể nhân cách-tri giác sai thực tại
Mã bệnh ICD 10 F48.1: Hội chứng giải thể nhân cách-tri giác sai thực tại. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F40-F48 Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể
F51.4: Hoảng sợ khi ngủ [hoảng sợ ban đêm]
Mã bệnh ICD 10 F51.4: Hoảng sợ khi ngủ [hoảng sợ ban đêm]. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F50-F59 Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và nhân tố cơ thể
F30.0: Hưng cảm nhẹ
Mã bệnh ICD 10 F30.0: Hưng cảm nhẹ. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F30-F39 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]
F30.1: Hưng cảm không có các triệu chứng loạn thần
Mã bệnh ICD 10 F30.1: Hưng cảm không có các triệu chứng loạn thần. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F30-F39 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]
F30.2: Hưng cảm với các triệu chứng loạn thần
Mã bệnh ICD 10 F30.2: Hưng cảm với các triệu chứng loạn thần. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F30-F39 Rối loạn khí sắc [cảm xúc]
F07.1: Hội chứng sau viêm não
Mã bệnh ICD 10 F07.1: Hội chứng sau viêm não. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F00-F09 Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng
F07.2: Hội chứng sau chấn động não
Mã bệnh ICD 10 F07.2: Hội chứng sau chấn động não. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F00-F09 Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng
F04: Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm...
Mã bệnh ICD 10 F04: Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F00-F09 Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng
E89.1: Hạ insulin máu sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.1: Hạ insulin máu sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E87.6: Hạ kali máu
Mã bệnh ICD 10 E87.6: Hạ kali máu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E88.3: Hội chứng ly giải khối u
Mã bệnh ICD 10 E88.3: Hội chứng ly giải khối u. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E79.1: Hội chứng Lesch-Nyhan
Mã bệnh ICD 10 E79.1: Hội chứng Lesch-Nyhan. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E80.4: Hội chứng Glibert
Mã bệnh ICD 10 E80.4: Hội chứng Glibert. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E80.5: Hội chứng Crigler-Najjar
Mã bệnh ICD 10 E80.5: Hội chứng Crigler-Najjar. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa