Trang chủ Vần H

Vần H

I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim

Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.1: Hội chứng Dressler

Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I06.0: Hẹp van động mạch chủ do thấp

Mã bệnh ICD 10 I06.0: Hẹp van động mạch chủ do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I06.1: Hở van động mạch chủ do thấp

Mã bệnh ICD 10 I06.1: Hở van động mạch chủ do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I06.2: Hẹp Hở van động mạch chủ do thấp

Mã bệnh ICD 10 I06.2: Hẹp Hở van động mạch chủ do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I07.0: Hẹp van ba lá

Mã bệnh ICD 10 I07.0: Hẹp van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I07.1: Hở van ba lá

Mã bệnh ICD 10 I07.1: Hở van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I07.2: Hẹp hở van ba lá

Mã bệnh ICD 10 I07.2: Hẹp hở van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I05.0: Hẹp van hai lá

Mã bệnh ICD 10 I05.0: Hẹp van hai lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I05.1: Hở van hai lá do thấp

Mã bệnh ICD 10 I05.1: Hở van hai lá do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

I05.2: Hẹp hở van hai lá

Mã bệnh ICD 10 I05.2: Hẹp hở van hai lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp

H82*: Hội chứng chóng mặt trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H82*: Hội chứng chóng mặt trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H61.3: Hẹp ống tai ngoài mắc phải

Mã bệnh ICD 10 H61.3: Hẹp ống tai ngoài mắc phải. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H44.4: Hạ nhãn áp

Mã bệnh ICD 10 H44.4: Hạ nhãn áp. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H04.5: Hẹp và suy giảm chức năng của lệ đạo

Mã bệnh ICD 10 H04.5: Hẹp và suy giảm chức năng của lệ đạo. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H00-H06 Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt

H02.2: Hở mi

Mã bệnh ICD 10 H02.2: Hở mi. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H00-H06 Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt

G97.2: Hạ áp lực nội sọ sau dẫn lưu não thất

Mã bệnh ICD 10 G97.2: Hạ áp lực nội sọ sau dẫn lưu não thất. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G90-G99 Các bệnh khác của hệ thần kinh

G93.3: Hội chứng mệt mỏi sau nhiễm virus

Mã bệnh ICD 10 G93.3: Hội chứng mệt mỏi sau nhiễm virus. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G90-G99 Các bệnh khác của hệ thần kinh

G93.7: Hội chứng Reye

Mã bệnh ICD 10 G93.7: Hội chứng Reye. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G90-G99 Các bệnh khác của hệ thần kinh

G83.4: Hội chứng đuôi ngựa

Mã bệnh ICD 10 G83.4: Hội chứng đuôi ngựa. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G80-G83 Bại não và những hội chứng liệt khác