Trang chủ Vần H

Vần H

J80: Hội chứng suy hô hấp ở người lớn

Mã bệnh ICD 10 J80: Hội chứng suy hô hấp ở người lớn. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ

J85.0: Hoại thư và hoại tử ở phổi

Mã bệnh ICD 10 J85.0: Hoại thư và hoại tử ở phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới

J43.0: Hội chứng MacLeod

Mã bệnh ICD 10 J43.0: Hội chứng MacLeod. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J45: Hen [suyễn]

Mã bệnh ICD 10 J45: Hen [suyễn]. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J45.0: Hen chủ yếu do dị ứng

Mã bệnh ICD 10 J45.0: Hen chủ yếu do dị ứng. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J45.1: Hen không dị ứng

Mã bệnh ICD 10 J45.1: Hen không dị ứng. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J45.8: Hen hỗn hợp

Mã bệnh ICD 10 J45.8: Hen hỗn hợp. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J45.9: Hen, không phân loại

Mã bệnh ICD 10 J45.9: Hen, không phân loại. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J40-J47 Bệnh hô hấp dưới mãn tính

J38.6: Hẹp thanh quản

Mã bệnh ICD 10 J38.6: Hẹp thanh quản. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

I95.1: Hạ huyết áp thế đứng

Mã bệnh ICD 10 I95.1: Hạ huyết áp thế đứng. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I95.2: Hạ huyết áp do thuốc

Mã bệnh ICD 10 I95.2: Hạ huyết áp do thuốc. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I95.8: Hạ huyết áp khác

Mã bệnh ICD 10 I95.8: Hạ huyết áp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I95.9: Hạ huyết áp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I95.9: Hạ huyết áp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I97.0: Hội chứng sau mổ tim

Mã bệnh ICD 10 I97.0: Hội chứng sau mổ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I97.2: Hội chứng phù hạch bạch huyết sau cắt bỏ tuyến vú

Mã bệnh ICD 10 I97.2: Hội chứng phù hạch bạch huyết sau cắt bỏ tuyến vú. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I95: Huyết áp thấp (hạ huyết áp)

Mã bệnh ICD 10 I95: Huyết áp thấp (hạ huyết áp). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I95.0: Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân

Mã bệnh ICD 10 I95.0: Hạ huyết áp không rõ nguyên nhân. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I95-I99 Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn

I87.0: Hội chứng sau huyết khối

Mã bệnh ICD 10 I87.0: Hội chứng sau huyết khối. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I82.0: Hội chứng Budd-Chiari

Mã bệnh ICD 10 I82.0: Hội chứng Budd-Chiari. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác

I81: Huyết khối tĩnh mạch cửa

Mã bệnh ICD 10 I81: Huyết khối tĩnh mạch cửa. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I80-I89 Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không phân loại nơi khác