Trang chủ Vần H

Vần H

K90.2: Hội chứng quai tới, không phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 K90.2: Hội chứng quai tới, không phân loại nơi khác. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K90-K93 Bệnh khác của hệ tiêu hóa

K91.1: Hội chứng sau phẫu thuật dạ dày

Mã bệnh ICD 10 K91.1: Hội chứng sau phẫu thuật dạ dày. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K90-K93 Bệnh khác của hệ tiêu hóa

K76.2: Hoại tử xuất huyết trung tâm tiểu thùy gan

Mã bệnh ICD 10 K76.2: Hoại tử xuất huyết trung tâm tiểu thùy gan. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan

K76.7: Hội chứng gan – thận

Mã bệnh ICD 10 K76.7: Hội chứng gan - thận. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K70-K77 Bệnh của gan

K64.5: Huyết khối tĩnh mạch quanh hậu môn

Mã bệnh ICD 10 K64.5: Huyết khối tĩnh mạch quanh hậu môn. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K62.4: Hẹp trực tràng và ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 K62.4: Hẹp trực tràng và ống hậu môn. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K58: Hội chứng ruột kích thích

Mã bệnh ICD 10 K58: Hội chứng ruột kích thích. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K58.0: Hội chứng ruột kích thích, có tiêu chảy

Mã bệnh ICD 10 K58.0: Hội chứng ruột kích thích, có tiêu chảy. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K58.9: Hội chứng ruột kích thích, không tiêu chảy

Mã bệnh ICD 10 K58.9: Hội chứng ruột kích thích, không tiêu chảy. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K55-K64 Bệnh đường ruột khác

K31.1: Hẹp môn vị do phì đại ở người lớn

Mã bệnh ICD 10 K31.1: Hẹp môn vị do phì đại ở người lớn. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K31.2: Hẹp dạ dày và chít hẹp dạng đồng hồ cát

Mã bệnh ICD 10 K31.2: Hẹp dạ dày và chít hẹp dạng đồng hồ cát. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K22.6: Hội chứng rách – chảy máu thực quản – dạ dày

Mã bệnh ICD 10 K22.6: Hội chứng rách - chảy máu thực quản - dạ dày. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng

K04.1: Hoại tử tủy

Mã bệnh ICD 10 K04.1: Hoại tử tủy. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

K02.4: Hủy răng

Mã bệnh ICD 10 K02.4: Hủy răng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

K00.7: Hội chứng mọc răng

Mã bệnh ICD 10 K00.7: Hội chứng mọc răng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

J95.1: Hở van động mạch phổi cấp tính sau phẫu thuật lồng ngực

Mã bệnh ICD 10 J95.1: Hở van động mạch phổi cấp tính sau phẫu thuật lồng ngực. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp

J95.2: Hở van động mạch phổi cấp tính sau phẫu thuật ngoài lồng ngực

Mã bệnh ICD 10 J95.2: Hở van động mạch phổi cấp tính sau phẫu thuật ngoài lồng ngực. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp

J95.3: Hở van động mạch phổi mãn tính sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 J95.3: Hở van động mạch phổi mãn tính sau phẫu thuật. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp

J95.4: Hội chứng Mendelson

Mã bệnh ICD 10 J95.4: Hội chứng Mendelson. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp

J95.5: Hẹp dưới thanh môn sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 J95.5: Hẹp dưới thanh môn sau phẫu thuật. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J95-J99 Các bệnh lý khác của hệ hô hấp