Trang chủ Vần G
Vần G
Z75.2: Giai đoạn chờ đợi để kiểm tra và điều trị
Mã bệnh ICD 10 Z75.2: Giai đoạn chờ đợi để kiểm tra và điều trị. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z76.5: Giả bệnh [ đóng giả có ý thức]
Mã bệnh ICD 10 Z76.5: Giả bệnh [ đóng giả có ý thức]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z62.2: Giáo dưỡng thể chế
Mã bệnh ICD 10 Z62.2: Giáo dưỡng thể chế. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z51.6: Giải mẫn cảm các dị nguyên
Mã bệnh ICD 10 Z51.6: Giải mẫn cảm các dị nguyên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Y59.3: Globulin miễn dịch
Mã bệnh ICD 10 Y59.3: Globulin miễn dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ
Mã bệnh ICD 10 Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y57.0: Giảm ngon miệng (làm chán ăn)
Mã bệnh ICD 10 Y57.0: Giảm ngon miệng (làm chán ăn). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y53.7: Gây nôn
Mã bệnh ICD 10 Y53.7: Gây nôn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y55.4: Gây long đờn
Mã bệnh ICD 10 Y55.4: Gây long đờn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự
Mã bệnh ICD 10 Y52.0: Glycosid kích thích tim, và thuốc có tác dụng tương tự. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp
Mã bệnh ICD 10 Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
T14.2: Gẫy xương chưa xác định vùng cơ thể
Mã bệnh ICD 10 T14.2: Gẫy xương chưa xác định vùng cơ thể. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T08-T14 Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể
T10: gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T10: gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T08-T14 Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể
T12: gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T12: gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T08-T14 Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể
T08: gẫy cột sống, mức độ chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T08: gẫy cột sống, mức độ chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T08-T14 Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể
T02.1: Gẫy xương tác động ngực, dưới lưng và khung châu
Mã bệnh ICD 10 T02.1: Gẫy xương tác động ngực, dưới lưng và khung châu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T00-T07 Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể
T02.2: Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi trên
Mã bệnh ICD 10 T02.2: Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi trên. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T00-T07 Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể
T02.3: Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi dưới
Mã bệnh ICD 10 T02.3: Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi dưới. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T00-T07 Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể
T02.4: Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi trên
Mã bệnh ICD 10 T02.4: Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi trên. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T00-T07 Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể
T02.5: Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi dưới
Mã bệnh ICD 10 T02.5: Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi dưới. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T00-T07 Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể