Trang chủ Vần D

Vần D

Q04.8: Dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của não

Mã bệnh ICD 10 Q04.8: Dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương

Q04.9: Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q04.9: Dị tật bẩm sinh não, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương

P96.4: Đình chỉ thai nghén, ảnh hưởng thai và trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P96.4: Đình chỉ thai nghén, ảnh hưởng thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

Q00: Dị tật không não và các dị tật tương tự

Mã bệnh ICD 10 Q00: Dị tật không não và các dị tật tương tự. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương

P83.1: Đỏ da nhiễm độc của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P83.1: Đỏ da nhiễm độc của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P80-P83 Các bệnh lý của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh

P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P70.2: Đái tháo đường sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P70.2: Đái tháo đường sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời...

Mã bệnh ICD 10 O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.6: Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.6: Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O81.5: Đặt phối hợp cả forcep và giác hút

Mã bệnh ICD 10 O81.5: Đặt phối hợp cả forcep và giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O83: Đẻ một thai với thủ thuật khác

Mã bệnh ICD 10 O83: Đẻ một thai với thủ thuật khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O83.2: Đẻ nhờ thủ thuật khác bằng tay

Mã bệnh ICD 10 O83.2: Đẻ nhờ thủ thuật khác bằng tay. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O83.3: Đẻ thai sống trong chửa trong ổ bụng

Mã bệnh ICD 10 O83.3: Đẻ thai sống trong chửa trong ổ bụng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84: Đẻ nhiều thai

Mã bệnh ICD 10 O84: Đẻ nhiều thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên

Mã bệnh ICD 10 O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút

Mã bệnh ICD 10 O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84.2: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng mổ lấy thai

Mã bệnh ICD 10 O84.2: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ