Trang chủ Vần D
Vần D
Q55.6: Dị tật bẩm sinh khác của dương vật
Mã bệnh ICD 10 Q55.6: Dị tật bẩm sinh khác của dương vật. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.5: Dính môi lớn
Mã bệnh ICD 10 Q52.5: Dính môi lớn. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.6: Dị tật bẩm sinh của âm vật
Mã bệnh ICD 10 Q52.6: Dị tật bẩm sinh của âm vật. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.9: Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q52.9: Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q51: Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 Q51: Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q51.9: Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung không đặc...
Mã bệnh ICD 10 Q51.9: Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q45.9: Dị tật bẩm sinh của hệ tiêu hóa, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q45.9: Dị tật bẩm sinh của hệ tiêu hóa, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q43.6: Đường rò bẩm sinh của hậu môn và trực tràng
Mã bệnh ICD 10 Q43.6: Đường rò bẩm sinh của hậu môn và trực tràng. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q43.9: Dị tật bẩm sinh ruột, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q43.9: Dị tật bẩm sinh ruột, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q39.2: Đường rò thực quản – khí quản bẩm sinh, không có, teo thực...
Mã bệnh ICD 10 Q39.2: Đường rò thực quản - khí quản bẩm sinh, không có, teo thực quản. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q39.5: Dãn thực quản bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q39.5: Dãn thực quản bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q39.9: Dị tật bẩm sinh của thực quản, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q39.9: Dị tật bẩm sinh của thực quản, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q40.3: Dị tật bẩm sinh của dạ dày không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q40.3: Dị tật bẩm sinh của dạ dày không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q40.9: Dị tật bẩm sinh không đặc hiệu của đường tiêu hóa trên
Mã bệnh ICD 10 Q40.9: Dị tật bẩm sinh không đặc hiệu của đường tiêu hóa trên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q38.1: Dính lưỡi
Mã bệnh ICD 10 Q38.1: Dính lưỡi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q28.9: Dị tật bẩm sinh hệ tuần hoàn, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27.3: Dị tật động – tĩnh mạch ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 Q27.3: Dị tật động - tĩnh mạch ngoại biên. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q27.4: Dãn tĩnh mạch bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q27.9: Dị tật bẩm sinh của hệ thống mạch ngoại biên, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
Q28.0: Dị tật động – tĩnh mạch của các mạch máu trước não
Mã bệnh ICD 10 Q28.0: Dị tật động - tĩnh mạch của các mạch máu trước não. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn