Trang chủ Vần D
Vần D
R07: Đau họng và ngực
Mã bệnh ICD 10 R07: Đau họng và ngực. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R07.0: Đau tại họng
Mã bệnh ICD 10 R07.0: Đau tại họng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R07.1: Đau ngực khi thở
Mã bệnh ICD 10 R07.1: Đau ngực khi thở. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R07.2: Đau trước tim
Mã bệnh ICD 10 R07.2: Đau trước tim. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R07.3: Đau ngực khác
Mã bệnh ICD 10 R07.3: Đau ngực khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R07.4: Đau ngực không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R07.4: Đau ngực không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R09.3: Đờm bất thường
Mã bệnh ICD 10 R09.3: Đờm bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R10: Đau bụng và vùng chậu
Mã bệnh ICD 10 R10: Đau bụng và vùng chậu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng
R00.2: Đánh trống ngực
Mã bệnh ICD 10 R00.2: Đánh trống ngực. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
Q93: Đơn nhiễm sắc thể và thiếu một đoạn của nhiễm sắc thể thường,...
Mã bệnh ICD 10 Q93: Đơn nhiễm sắc thể và thiếu một đoạn của nhiễm sắc thể thường, không được xếp loại chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q93.0: Đơn nhiễm sắc thể hoàn toàn không phân ly khi giảm phân
Mã bệnh ICD 10 Q93.0: Đơn nhiễm sắc thể hoàn toàn không phân ly khi giảm phân. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q93.1: Đơn nhiễm sắc thể hoàn toàn, thể khảm (không phân ly khi gián...
Mã bệnh ICD 10 Q93.1: Đơn nhiễm sắc thể hoàn toàn, thể khảm (không phân ly khi gián phân). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q95.1: Đảo đoạn nhiễm sắc thể ở cá thể bình thường
Mã bệnh ICD 10 Q95.1: Đảo đoạn nhiễm sắc thể ở cá thể bình thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q89.9: Dị tật bẩm sinh không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q89.9: Dị tật bẩm sinh không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q86.2: Dị hình do warfarin
Mã bệnh ICD 10 Q86.2: Dị hình do warfarin. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q89.3: Đảo ngược phủ tạng
Mã bệnh ICD 10 Q89.3: Đảo ngược phủ tạng. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q83.8: Dị tật bẩm sinh khác của vú
Mã bệnh ICD 10 Q83.8: Dị tật bẩm sinh khác của vú. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q83.9: Dị tật bẩm sinh của vú không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q83.9: Dị tật bẩm sinh của vú không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q84: Dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc
Mã bệnh ICD 10 Q84: Dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác
Q84.2: Dị tật bẩm sinh khác của lông tóc
Mã bệnh ICD 10 Q84.2: Dị tật bẩm sinh khác của lông tóc. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q80-Q89 Các dị tật bẩm sinh khác