Trang chủ Vần C

Vần C

Y56.1: Chống ngứa

Mã bệnh ICD 10 Y56.1: Chống ngứa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y56.8: Các thuốc tại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y56.8: Các thuốc tại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y57.2: Chất giải độc và chất chelating – không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y57.2: Chất giải độc và chất chelating - không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54.0: Corticoiid chuyển hóa muối nước

Mã bệnh ICD 10 Y54.0: Corticoiid chuyển hóa muối nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54.6: Chất cân bằng điện giải, năng lượng và nước

Mã bệnh ICD 10 Y54.6: Chất cân bằng điện giải, năng lượng và nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54.7: Chất ảnh hưởng calci hóa

Mã bệnh ICD 10 Y54.7: Chất ảnh hưởng calci hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric

Mã bệnh ICD 10 Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55: Chất tác dụng trước lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp

Mã bệnh ICD 10 Y55: Chất tác dụng trước lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y55.3: Chống ho

Mã bệnh ICD 10 Y55.3: Chống ho. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y54: Chất tác dụng trước hết lên cồn bằng nước và chuyển hóa chất...

Mã bệnh ICD 10 Y54: Chất tác dụng trước hết lên cồn bằng nước và chuyển hóa chất khóang và acid uric. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.2: Các thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y52.2: Các thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.4: Chất ức chế men chuyển angiotensin

Mã bệnh ICD 10 Y52.4: Chất ức chế men chuyển angiotensin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y52.5: Các thuốc chống cao huyết áp khác không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Y52.5: Các thuốc chống cao huyết áp khác không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2

Mã bệnh ICD 10 Y53.0: Chất đối kháng thụ thể histamln H2. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid

Mã bệnh ICD 10 Y50.1: Chất đối kháng thụ cảm opioid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác

Mã bệnh ICD 10 Y50.8: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y50.9: Chất kích thích hệ thần kinh trung ương không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.0: Chất kháng cholinesterase

Mã bệnh ICD 10 Y51.0: Chất kháng cholinesterase. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic)

Mã bệnh ICD 10 Y51.1: Chất giống phó giao cảm khác (cholinergic). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm...

Mã bệnh ICD 10 Y51.3: Các thuốc giải phó giao cảm (kháng cholinergic và kháng muscarin) và giảm co bóp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật