Trang chủ Vần C
Vần C
Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên
Mã bệnh ICD 10 Z42.3: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.4: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới
Mã bệnh ICD 10 Z42.4: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.8: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ...
Mã bệnh ICD 10 Z42.8: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ thể. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z42.9: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z42.9: Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Z43: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản
Mã bệnh ICD 10 Z43.0: Chăm sóc lỗ mở khí quản. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày
Mã bệnh ICD 10 Z43.1: Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng
Mã bệnh ICD 10 Z43.2: Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.3: Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng
Mã bệnh ICD 10 Z43.3: Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z41.2: Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường quy
Mã bệnh ICD 10 Z41.2: Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường quy. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.4: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 Z43.4: Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z41.8: Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi...
Mã bệnh ICD 10 Z41.8: Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi sức khỏe. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z43.5: Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang
Mã bệnh ICD 10 Z43.5: Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z41.9: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức...
Mã bệnh ICD 10 Z41.9: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khỏe, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z39: Chăm sóc và thăm khám sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 Z39: Chăm sóc và thăm khám sau đẻ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z39.0: Chăm sóc và khám ngay sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 Z39.0: Chăm sóc và khám ngay sau đẻ. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z39.1: Chăm sóc và khám các bà mẹ cho con bú
Mã bệnh ICD 10 Z39.1: Chăm sóc và khám các bà mẹ cho con bú. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z41: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức...
Mã bệnh ICD 10 Z41: Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khỏe. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z41.0: Cấy tóc
Mã bệnh ICD 10 Z41.0: Cấy tóc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z40-Z54 Những người đến cơ sở y tế để được chăm sóc và tiến hành các thủ thuật đặc biệt
Z37.9: Chuyển dạ đẻ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z37.9: Chuyển dạ đẻ, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản