Trang chủ Vần C

Vần C

O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai...

Mã bệnh ICD 10 O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ

Mã bệnh ICD 10 O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác

Mã bệnh ICD 10 O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất...

Mã bệnh ICD 10 O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương...

Mã bệnh ICD 10 O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn...

Mã bệnh ICD 10 O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên

Mã bệnh ICD 10 O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới

Mã bệnh ICD 10 O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất...

Mã bệnh ICD 10 O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O29: Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O29: Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26: Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan...

Mã bệnh ICD 10 O26: Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp

Mã bệnh ICD 10 O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung

Mã bệnh ICD 10 O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau...

Mã bệnh ICD 10 O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai

Mã bệnh ICD 10 O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén