Trang chủ Vần C
Vần C
P13.2: Chấn thương xương đùi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.2: Chấn thương xương đùi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12: Chấn thương da đầu khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12: Chấn thương da đầu khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor
Mã bệnh ICD 10 P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13: Chấn thương hệ xương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13: Chấn thương hệ xương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ
Mã bệnh ICD 10 P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P07: Các rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc đẻ,...
Mã bệnh ICD 10 P07: Các rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc đẻ, chưa phân loại nơi khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P05-P08 Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai
P10.0: Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.0: Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.1: Chảy máu não do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.1: Chảy máu não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.2: Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.2: Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.3: Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.3: Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
O99: Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến...
Mã bệnh ICD 10 O99: Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O99.1: Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ...
Mã bệnh ICD 10 O99.1: Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ chế miễn dịch gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O92.5: Cắt sữa
Mã bệnh ICD 10 O92.5: Cắt sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ
Mã bệnh ICD 10 O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với...
Mã bệnh ICD 10 O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O83.4: Các thủ thuật hủy thai
Mã bệnh ICD 10 O83.4: Các thủ thuật hủy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ