Trang chủ Vần C
Vần C
Q14: Các dị tật bẩm sinh phần sau của mắt
Mã bệnh ICD 10 Q14: Các dị tật bẩm sinh phần sau của mắt. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q14.8: Các dị tật bẩm sinh khác ở phần sau của mắt
Mã bệnh ICD 10 Q14.8: Các dị tật bẩm sinh khác ở phần sau của mắt. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q15: Các dị tật bẩm sinh khác của mắt
Mã bệnh ICD 10 Q15: Các dị tật bẩm sinh khác của mắt. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q12.8: Các dị tật bẩm sinh khác của thủy tinh thể
Mã bệnh ICD 10 Q12.8: Các dị tật bẩm sinh khác của thủy tinh thể. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q12.9: Các dị tật thủy tinh thể bẩm sinh không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q12.9: Các dị tật thủy tinh thể bẩm sinh không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q10: Các dị tật bẩm sinh của mi mắt, ổ mắt và bộ máy...
Mã bệnh ICD 10 Q10: Các dị tật bẩm sinh của mi mắt, ổ mắt và bộ máy bài tiết nước mắt. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q10.3: Các dị tật mí mắt bẩm sinh khác
Mã bệnh ICD 10 Q10.3: Các dị tật mí mắt bẩm sinh khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q10.6: Các dị tật bẩm sinh khác của ống dẫn lệ
Mã bệnh ICD 10 Q10.6: Các dị tật bẩm sinh khác của ống dẫn lệ. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q11: Các dị tật không có mắt, mắt bé, mắt to
Mã bệnh ICD 10 Q11: Các dị tật không có mắt, mắt bé, mắt to. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q11.1: Các tật không có mắt khác
Mã bệnh ICD 10 Q11.1: Các tật không có mắt khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q12: Các dị tật bẩm sinh của thủy tinh thể
Mã bệnh ICD 10 Q12: Các dị tật bẩm sinh của thủy tinh thể. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q10-Q18 Các dị tật bẩm sinh ở mắt, tai, mặt và cổ
Q06: Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống
Mã bệnh ICD 10 Q06: Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương
Q06.3: Các dị tật bẩm sinh khác ở vùng đuôi ngựa
Mã bệnh ICD 10 Q06.3: Các dị tật bẩm sinh khác ở vùng đuôi ngựa. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương
Q04.0: Các dị tật bẩm sinh thể chai
Mã bệnh ICD 10 Q04.0: Các dị tật bẩm sinh thể chai. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q00-Q07 Dị tật bẩm sinh hệ thần kinh trung ương
P94.8: Các rối loạn trương lực cơ khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P94.8: Các rối loạn trương lực cơ khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P96: Các bệnh lý khác xuất phát trong giai đoạn chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P96: Các bệnh lý khác xuất phát trong giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P96.8: Các bệnh lý được định rõ khác xuất phát từ trong giai đoạn...
Mã bệnh ICD 10 P96.8: Các bệnh lý được định rõ khác xuất phát từ trong giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P91.8: Các rối loạn được định rõ khác của tình trạng não trẻ sơ...
Mã bệnh ICD 10 P91.8: Các rối loạn được định rõ khác của tình trạng não trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P90: Cơn co giật của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P90: Cơn co giật của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P81: Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P81: Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P80-P83 Các bệnh lý của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh