Trang chủ Vần B
Vần B
C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác
Mã bệnh ICD 10 C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định
Mã bệnh ICD 10 C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống...
Mã bệnh ICD 10 C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-Siwe]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định
Mã bệnh ICD 10 C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.1: Bệnh mô bào ác tính
Mã bệnh ICD 10 C96.1: Bệnh mô bào ác tính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu
Mã bệnh ICD 10 C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn
Mã bệnh ICD 10 C96.2: Bệnh dưỡng bào hệ thống xâm lấn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn
Mã bệnh ICD 10 C94.1: Bệnh tăng hồng cầu mạn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp
Mã bệnh ICD 10 C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.3: Bệnh bạch cầu dạng dưỡng bào
Mã bệnh ICD 10 C94.3: Bệnh bạch cầu dạng dưỡng bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy
Mã bệnh ICD 10 C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C94.5: Bệnh xơ tủy cấp
Mã bệnh ICD 10 C94.5: Bệnh xơ tủy cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C92.8: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có loạn sản đa dòng
Mã bệnh ICD 10 C92.8: Bệnh bạch cầu dạng tủy cấp tính có loạn sản đa dòng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C92.9: Bệnh bạch cầu dạng tủy, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C92.9: Bệnh bạch cầu dạng tủy, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính