Trang chủ Vần B

Vần B

H75*: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm trong bệnh phân loại nơi...

Mã bệnh ICD 10 H75*: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H81.0: Bệnh Ménière

Mã bệnh ICD 10 H81.0: Bệnh Ménière. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H80-H83 Bệnh của tai trong

H73: Bệnh khác của màng nhĩ

Mã bệnh ICD 10 H73: Bệnh khác của màng nhĩ. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H73.9: Bệnh màng nhĩ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H73.9: Bệnh màng nhĩ, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm

Mã bệnh ICD 10 H74: Bệnh khác của tai giữa và xương chũm. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H74.1: Bệnh tai giữa kết dính bệnh tai giữa dính

Mã bệnh ICD 10 H74.1: Bệnh tai giữa kết dính bệnh tai giữa dính. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H69: Bệnh khác của vòi Eustache

Mã bệnh ICD 10 H69: Bệnh khác của vòi Eustache. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H69.8: Bệnh vòi Eustache xác định khác

Mã bệnh ICD 10 H69.8: Bệnh vòi Eustache xác định khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H69.9: Bệnh vòi Eustache, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H69.9: Bệnh vòi Eustache, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm

H61.9: Bệnh tai ngoài, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H61.9: Bệnh tai ngoài, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H62*: Bệnh tai ngoài trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H62*: Bệnh tai ngoài trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H62.8*: Bệnh khác của tai ngoài trong bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H62.8*: Bệnh khác của tai ngoài trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H61.1: Bệnh loa tai không nhiễm trùng

Mã bệnh ICD 10 H61.1: Bệnh loa tai không nhiễm trùng. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H61.8: Bệnh tai ngoài xác định khác

Mã bệnh ICD 10 H61.8: Bệnh tai ngoài xác định khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài

H58*: Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi...

Mã bệnh ICD 10 H58*: Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H58.0*: Bất thường chức năng đồng tử trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H58.0*: Bất thường chức năng đồng tử trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H58.8*: Bệnh của mắt và phần phụ xác định khác trong các bệnh phân...

Mã bệnh ICD 10 H58.8*: Bệnh của mắt và phần phụ xác định khác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H59: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H59: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H59.0: Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể)

Mã bệnh ICD 10 H59.0: Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H59.8: Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 H59.8: Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu thuật. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ