Trang chủ Vần B
Vần B
I12.9: Bệnh thận do tăng huyết áp, không suy thận
Mã bệnh ICD 10 I12.9: Bệnh thận do tăng huyết áp, không suy thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I13: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp
Mã bệnh ICD 10 I13: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I13.0: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)
Mã bệnh ICD 10 I13.0: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I13.1: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy thận
Mã bệnh ICD 10 I13.1: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I13.2: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)...
Mã bệnh ICD 10 I13.2: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết) và suy thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I13.9: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I13.9: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I09.1: Bệnh nội tâm mạc do thấp, có tổn thương van không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I09.9: Bệnh tim do thấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I09.9: Bệnh tim do thấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I10: Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát)
Mã bệnh ICD 10 I10: Bệnh Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I11: Bệnh tim do tăng huyết áp
Mã bệnh ICD 10 I11: Bệnh tim do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I11.0: Bệnh tim do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết)
Mã bệnh ICD 10 I11.0: Bệnh tim do tăng huyết áp, có suy tim (sung huyết). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp
I06.9: Bệnh van động mạch chủ do thấp không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I06.9: Bệnh van động mạch chủ do thấp không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I07: Bệnh lý van ba lá do thấp
Mã bệnh ICD 10 I07: Bệnh lý van ba lá do thấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I07.8: Bệnh lý khác của van ba lá
Mã bệnh ICD 10 I07.8: Bệnh lý khác của van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I07.9: Bệnh lý van ba lá khác không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I07.9: Bệnh lý van ba lá khác không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I08: Bệnh lý của nhiều van tim
Mã bệnh ICD 10 I08: Bệnh lý của nhiều van tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I08.0: Bệnh Lý cả hai lá và van động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 I08.0: Bệnh Lý cả hai lá và van động mạch chủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I08.1: Bệnh cả van hai lá và van ba lá
Mã bệnh ICD 10 I08.1: Bệnh cả van hai lá và van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I08.2: Bệnh cả van động mạch chủ và van ba lá
Mã bệnh ICD 10 I08.2: Bệnh cả van động mạch chủ và van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp
I08.3: Bệnh lý phối hợp van hai lá, van động mạch chủ và van...
Mã bệnh ICD 10 I08.3: Bệnh lý phối hợp van hai lá, van động mạch chủ và van ba lá. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I05-I09 Bệnh tim mãn tính do thấp