Trang chủ Vần B

Vần B

P55.8: Bệnh huyết tán khác của thai và trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P55.8: Bệnh huyết tán khác của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P55.9: Bệnh huyết tán của thai và trẻ sơ sinh, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P55.9: Bệnh huyết tán của thai và trẻ sơ sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P37: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác

Mã bệnh ICD 10 P37: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P37.8: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng được định rõ khác

Mã bệnh ICD 10 P37.8: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P37.9: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P37.9: Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P35: Bệnh nhiễm virus bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P35: Bệnh nhiễm virus bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P35.9: Bệnh virus bẩm sinh, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P35.9: Bệnh virus bẩm sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P27: Bệnh hô hấp mãn tính xuất phát từ giai đoạn chu sinh

Mã bệnh ICD 10 P27: Bệnh hô hấp mãn tính xuất phát từ giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P28.9: Bệnh lý hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P28.9: Bệnh lý hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

O99.7: Bệnh của da và tổ chức dưới da gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O99.7: Bệnh của da và tổ chức dưới da gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O99.8: Bệnh và các tình trạng xác định khác gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O99.8: Bệnh và các tình trạng xác định khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O99.4: Bệnh của hệ thống tuần hoà gây biến chứng cho thai nghén, khi...

Mã bệnh ICD 10 O99.4: Bệnh của hệ thống tuần hoà gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O99.5: Bệnh của hệ thống hô hấp gây biến chứng thai nghén, khi đẻ...

Mã bệnh ICD 10 O99.5: Bệnh của hệ thống hô hấp gây biến chứng thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O99.6: Bệnh của hệ thống tiêu hóa gây biến chứng cho thai nghén, khi...

Mã bệnh ICD 10 O99.6: Bệnh của hệ thống tiêu hóa gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.0: Bệnh lao gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O98.0: Bệnh lao gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.2: Bệnh lậu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi...

Mã bệnh ICD 10 O98.2: Bệnh lậu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.5: Bệnh do virus khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và...

Mã bệnh ICD 10 O98.5: Bệnh do virus khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.6: Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và...

Mã bệnh ICD 10 O98.6: Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)