Trang chủ Vần B

Vần B

R26.3: Bất động

Mã bệnh ICD 10 R26.3: Bất động. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương

R19.5: Bất thường khác của phân

Mã bệnh ICD 10 R19.5: Bất thường khác của phân. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R21: Ban và phát ban không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R21: Ban và phát ban không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da

R10.0: Bụng cấp

Mã bệnh ICD 10 R10.0: Bụng cấp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R11: Buồn nôn và nôn

Mã bệnh ICD 10 R11: Buồn nôn và nôn. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R06.8: Bất thường không xác định và bất thường khác về nhịp thở

Mã bệnh ICD 10 R06.8: Bất thường không xác định và bất thường khác về nhịp thở. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R00.8: Bất thường không xác định và các bất thường khác của nhịp tim

Mã bệnh ICD 10 R00.8: Bất thường không xác định và các bất thường khác của nhịp tim. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R03: Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán

Mã bệnh ICD 10 R03: Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R06: Bất thường về thở

Mã bệnh ICD 10 R06: Bất thường về thở. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R00: Bất thường của nhịp tim

Mã bệnh ICD 10 R00: Bất thường của nhịp tim. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

Q98: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nam không xếp...

Mã bệnh ICD 10 Q98: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nam không xếp loại được ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q98.9: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính, kiểu hiện nam, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q98.9: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính, kiểu hiện nam, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q99: Bất thường nhiễm sắc thể khác không xếp loại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 Q99: Bất thường nhiễm sắc thể khác không xếp loại chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q99.8: Bất thường nhiễm sắc thể đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 Q99.8: Bất thường nhiễm sắc thể đặc hiệu khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q99.9: Bất thường nhiễm sắc thể, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Q99.9: Bất thường nhiễm sắc thể, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q97: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nữ, không xếp...

Mã bệnh ICD 10 Q97: Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nữ, không xếp loại được ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q92.8: Ba nhiễm sắc thể đặc hiệu khác và ba nhiễm sắc thể một...

Mã bệnh ICD 10 Q92.8: Ba nhiễm sắc thể đặc hiệu khác và ba nhiễm sắc thể một phần của nhiễm sắc thể thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q92.9: Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể của nhiễm...

Mã bệnh ICD 10 Q92.9: Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể của nhiễm sắc thể thường, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q91.4: Ba nhiễm sắc thể 13, không phân ly khi giảm phân

Mã bệnh ICD 10 Q91.4: Ba nhiễm sắc thể 13, không phân ly khi giảm phân. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại

Q91.5: Ba nhiễm sắc thể 13, thể khảm (không phân ly khi gián phân)

Mã bệnh ICD 10 Q91.5: Ba nhiễm sắc thể 13, thể khảm (không phân ly khi gián phân). Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại