Y56
Y56.7: Thuốc răng dùng tại chỗ
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.7: Thuốc răng dùng tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.8: Các thuốc tại chỗ khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.8: Các thuốc tại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.9: Thuốc tại chỗ không rõ đặc điểm
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.9: Thuốc tại chỗ không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56: Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc...
                    Mã bệnh ICD 10 Y56: Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi họng răng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.0: Thuốc tại chỗ chống nấm, chống nhiễm khuẩn và chống viêm không xếp...
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.0: Thuốc tại chỗ chống nấm, chống nhiễm khuẩn và chống viêm không xếp loại chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.1: Chống ngứa
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.1: Chống ngứa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.2: Gây se tại chỗ, tẩy tại chỗ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.3: Làm mềm, làm dịu, bảo vệ
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.3: Làm mềm, làm dịu, bảo vệ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.4: Thuốc và chế phẩm phân giải keratin, tạo keratin và chữa tóc khác
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.4: Thuốc và chế phẩm phân giải keratin, tạo keratin và chữa tóc khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.5: Thuốc và chế phẩm nhãn khoa
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.5: Thuốc và chế phẩm nhãn khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
            Y56.6: Thuốc và chế phẩm tai mũi họng
                    Mã bệnh ICD 10 Y56.6: Thuốc và chế phẩm tai mũi họng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật                
             
		 
			
