Y10-Y34
Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không...
Mã bệnh ICD 10 Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y33: Các biến cố khác có biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y33: Các biến cố khác có biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y34: Biến cố không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y34: Biến cố không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ...
Mã bệnh ICD 10 Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon...
Mã bệnh ICD 10 Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon và các chất hơi của chúng, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý...
Mã bệnh ICD 10 Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác...
Mã bệnh ICD 10 Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y20: Treo, làm nghẹt, làm ngạt thở, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y20: Treo, làm nghẹt, làm ngạt thở, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y23: Đạn súng trường, súng ngắn và súng to hơn không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y23: Đạn súng trường, súng ngắn và súng to hơn không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y24: Đạn súng khác và không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y24: Đạn súng khác và không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y25: Tiếp xúc chất nổ, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y25: Tiếp xúc chất nổ, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không...
Mã bệnh ICD 10 Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.