Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
Y62.6: Trong hút, chọc, và thông khác
Mã bệnh ICD 10 Y62.6: Trong hút, chọc, và thông khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y62.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác
Mã bệnh ICD 10 Y62.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y62.9: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không xác định chính xác
Mã bệnh ICD 10 Y62.9: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không xác định chính xác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y63: Không đảm bảo liều lượng trong chăm sóc nội, ngoại khoa
Mã bệnh ICD 10 Y63: Không đảm bảo liều lượng trong chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y63.0: Cho quá nhiều máu hay dịch trong truyền máu, truyền dịch
Mã bệnh ICD 10 Y63.0: Cho quá nhiều máu hay dịch trong truyền máu, truyền dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61.6: Trong hút, chọc và thông khác
Mã bệnh ICD 10 Y61.6: Trong hút, chọc và thông khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y63.1: Pha loãng dịch không đúng trong truyền dịch
Mã bệnh ICD 10 Y63.1: Pha loãng dịch không đúng trong truyền dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61.7: Trong khi rút catheter hay bọc lại
Mã bệnh ICD 10 Y61.7: Trong khi rút catheter hay bọc lại. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y63.2: Quá liều tia xạ trong khi điều trị
Mã bệnh ICD 10 Y63.2: Quá liều tia xạ trong khi điều trị. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác
Mã bệnh ICD 10 Y61.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y63.3: Phơi nhiễm của bệnh nhân do bất cẩn trước tia xạ trong chăm...
Mã bệnh ICD 10 Y63.3: Phơi nhiễm của bệnh nhân do bất cẩn trước tia xạ trong chăm sóc y tế. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.4: Trong khám nội soi
Mã bệnh ICD 10 Y60.4: Trong khám nội soi. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.5: Trong thông tim
Mã bệnh ICD 10 Y60.5: Trong thông tim. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.6: Trong hút, chọc hay thông khác
Mã bệnh ICD 10 Y60.6: Trong hút, chọc hay thông khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.7: Trong khi thụt
Mã bệnh ICD 10 Y60.7: Trong khi thụt. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác
Mã bệnh ICD 10 Y60.8: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y60.9: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không đặc biệt
Mã bệnh ICD 10 Y60.9: Trong chăm sóc nội, ngoại khoa không đặc biệt. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61: Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể trong khi chăm sóc nội,...
Mã bệnh ICD 10 Y61: Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể trong khi chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61.0: Trong mổ
Mã bệnh ICD 10 Y61.0: Trong mổ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y61.1: Trong truyền dịch hay máu
Mã bệnh ICD 10 Y61.1: Trong truyền dịch hay máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật