Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc
Mã bệnh ICD 10 X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.2: Do người quen hay bạn
Mã bệnh ICD 10 Y07.2: Do người quen hay bạn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y00: Tấn công bằng vật tù
Mã bệnh ICD 10 Y00: Tấn công bằng vật tù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.3: Do công chức có thẩm quyền
Mã bệnh ICD 10 Y07.3: Do công chức có thẩm quyền. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao
Mã bệnh ICD 10 Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y02: Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động
Mã bệnh ICD 10 Y02: Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.9: Do người không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y07.9: Do người không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y03: Tấn công bằng đâm xe động cơ
Mã bệnh ICD 10 Y03: Tấn công bằng đâm xe động cơ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y04: Tấn công bằng sức cơ thể
Mã bệnh ICD 10 Y04: Tấn công bằng sức cơ thể. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y05: Tấn công tình dục bằng sức người
Mã bệnh ICD 10 Y05: Tấn công tình dục bằng sức người. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X90: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 X90: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X91: Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở
Mã bệnh ICD 10 X91: Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X92: Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước
Mã bệnh ICD 10 X92: Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X93: Tấn công bằng đạn súng tay
Mã bệnh ICD 10 X93: Tấn công bằng đạn súng tay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X94: Tấn công bằng súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn
Mã bệnh ICD 10 X94: Tấn công bằng súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X79: Cố tình tự hại bằng vật tầy
Mã bệnh ICD 10 X79: Cố tình tự hại bằng vật tầy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X60-X84 Cố tình tự hại
X95: Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 X95: Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X80: Cố tình tự hại bằng nhảy từ 1 chỗ cao
Mã bệnh ICD 10 X80: Cố tình tự hại bằng nhảy từ 1 chỗ
cao. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X60-X84 Cố tình tự hại
X96: Tấn công bằng chất nổ
Mã bệnh ICD 10 X96: Tấn công bằng chất nổ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công