Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
Y06.8: Do người khác, biết rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y06.8: Do người khác, biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y06.9: Do người khác, không biết rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y06.9: Do người khác, không biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07: Các hội chứng hành hạ khác
Mã bệnh ICD 10 Y07: Các hội chứng hành hạ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.0: Do vợ – chồng hay người cộng tác
Mã bệnh ICD 10 Y07.0: Do vợ - chồng hay người cộng tác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.1: Do cha mẹ
Mã bệnh ICD 10 Y07.1: Do cha mẹ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc
Mã bệnh ICD 10 X99: Tấn công bằng vật nhọn, sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.2: Do người quen hay bạn
Mã bệnh ICD 10 Y07.2: Do người quen hay bạn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y00: Tấn công bằng vật tù
Mã bệnh ICD 10 Y00: Tấn công bằng vật tù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.3: Do công chức có thẩm quyền
Mã bệnh ICD 10 Y07.3: Do công chức có thẩm quyền. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao
Mã bệnh ICD 10 Y01: Tấn công bằng đẩy từ chỗ cao. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y07.8: Do người khác, biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X86: Tấn công bằng chất ăn da
Mã bệnh ICD 10 X86: Tấn công bằng chất ăn da. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X87: Tấn công bằng chất diệt súc vật
Mã bệnh ICD 10 X87: Tấn công bằng chất diệt súc vật. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X88: Tấn công bằng khí và hơi nước
Mã bệnh ICD 10 X88: Tấn công bằng khí và hơi nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X89: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại khác biết rõ đặc...
Mã bệnh ICD 10 X89: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X90: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 X90: Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X91: Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở
Mã bệnh ICD 10 X91: Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X92: Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước
Mã bệnh ICD 10 X92: Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X93: Tấn công bằng đạn súng tay
Mã bệnh ICD 10 X93: Tấn công bằng đạn súng tay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công
X94: Tấn công bằng súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn
Mã bệnh ICD 10 X94: Tấn công bằng súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công