Trang chủ V01-Y98

V01-Y98

Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra

Mã bệnh ICD 10 Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay

Mã bệnh ICD 10 Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không...

Mã bệnh ICD 10 Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác

Mã bệnh ICD 10 Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y33: Các biến cố khác có biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y33: Các biến cố khác có biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y34: Biến cố không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y34: Biến cố không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y35: Can thiệp hợp pháp

Mã bệnh ICD 10 Y35: Can thiệp hợp pháp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y35.0: Can thiệp hợp pháp liên quan đến đạn súng tay

Mã bệnh ICD 10 Y35.0: Can thiệp hợp pháp liên quan đến đạn súng tay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y23: Đạn súng trường, súng ngắn và súng to hơn không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y23: Đạn súng trường, súng ngắn và súng to hơn không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y08: Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y08: Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công

Y24: Đạn súng khác và không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y24: Đạn súng khác và không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y09: Tấn công bằng phương tiện khác không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y09: Tấn công bằng phương tiện khác không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính X85-Y09 Tấn công

Y25: Tiếp xúc chất nổ, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y25: Tiếp xúc chất nổ, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không...

Mã bệnh ICD 10 Y10: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y26: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y26: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.