Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
Y35.1: Can thiệp hợp pháp liên quan đến chất nổ
Mã bệnh ICD 10 Y35.1: Can thiệp hợp pháp liên quan đến chất nổ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.2: Can thiệp hợp pháp liên quan đến khí
Mã bệnh ICD 10 Y35.2: Can thiệp hợp pháp liên quan đến khí. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.3: Can thiệp hợp pháp liên quan vật tầy
Mã bệnh ICD 10 Y35.3: Can thiệp hợp pháp liên quan vật tầy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.4: Can thiệp hợp pháp liên quan vật sắc nhọn
Mã bệnh ICD 10 Y35.4: Can thiệp hợp pháp liên quan vật sắc nhọn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.5: Hành hình hợp pháp
Mã bệnh ICD 10 Y35.5: Hành hình hợp pháp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.6: Can thiệp hợp pháp liên quan các biện pháp khác có được biết...
Mã bệnh ICD 10 Y35.6: Can thiệp hợp pháp liên quan các biện pháp khác có được biết rõ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y35.7: Can thiệp hợp pháp, không biết rõ biện pháp
Mã bệnh ICD 10 Y35.7: Can thiệp hợp pháp, không biết rõ biện pháp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y36: Hành động trong chiến tranh
Mã bệnh ICD 10 Y36: Hành động trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra
Mã bệnh ICD 10 Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ...
Mã bệnh ICD 10 Y14: Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc, dược chất, sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y15: Ngộ độc và phơi nhiễm rượu, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon...
Mã bệnh ICD 10 Y16: Ngộ độc và phơi nhiễm chất dung môi hữu cơ và hologenat carbon và các chất hơi của chúng, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý...
Mã bệnh ICD 10 Y17: Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y18: Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác...
Mã bệnh ICD 10 Y19: Ngộ độc và phơi nhiễm với hóa chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y20: Treo, làm nghẹt, làm ngạt thở, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y20: Treo, làm nghẹt, làm ngạt thở, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y21: Ngã xuống nước, ngập nước, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.
Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ
Mã bệnh ICD 10 Y22: Đạn súng tay không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.