Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
Y41.1: Thuốc chống mycobacter
Mã bệnh ICD 10 Y41.1: Thuốc chống mycobacter. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.8: Các hormon khác, không rõ đặc điểm và các chất thay thế tổng...
Mã bệnh ICD 10 Y42.8: Các hormon khác, không rõ đặc điểm và các chất thay thế tổng hợp của chúng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.2: Chống sốt rét và thuốc tác dụng trên đơn bào khác trong máu
Mã bệnh ICD 10 Y41.2: Chống sốt rét và thuốc tác dụng trên đơn bào khác trong máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.9: Các loại chống nội tiết tố khác và không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y42.9: Các loại chống nội tiết tố khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.3: Thuốc chống đơn bào khác
Mã bệnh ICD 10 Y41.3: Thuốc chống đơn bào khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên
Mã bệnh ICD 10 Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.4: Thuốc giun
Mã bệnh ICD 10 Y41.4: Thuốc giun. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn
Mã bệnh ICD 10 Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.5: Thuốc kháng virus
Mã bệnh ICD 10 Y41.5: Thuốc kháng virus. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác,...
Mã bệnh ICD 10 Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, có biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ...
Mã bệnh ICD 10 Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.3: Macrolid
Mã bệnh ICD 10 Y40.3: Macrolid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.4: Tetracyclin
Mã bệnh ICD 10 Y40.4: Tetracyclin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.5: Aminoglycosid
Mã bệnh ICD 10 Y40.5: Aminoglycosid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.6: Rifamycin
Mã bệnh ICD 10 Y40.6: Rifamycin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân
Mã bệnh ICD 10 Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng
Mã bệnh ICD 10 Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác
Mã bệnh ICD 10 Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông...
Mã bệnh ICD 10 Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông thường khác trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật