Trang chủ V01-Y98
V01-Y98
Y46.6: Thuốc chống động kinh khác và không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y46.6: Thuốc chống động kinh khác và không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y46.7: Thuốc chống Parkinson
Mã bệnh ICD 10 Y46.7: Thuốc chống Parkinson. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.1: Salicylat
Mã bệnh ICD 10 Y45.1: Salicylat. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y46.8: Thuốc chống liệt cứng
Mã bệnh ICD 10 Y46.8: Thuốc chống liệt cứng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.2: Dẫn xuất acid propionic
Mã bệnh ICD 10 Y45.2: Dẫn xuất acid propionic. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng
Mã bệnh ICD 10 Y47: Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.3: Thuốc kháng viêm khác không phải steroid
Mã bệnh ICD 10 Y45.3: Thuốc kháng viêm khác không phải steroid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.0: Barbiturat, không được xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 Y47.0: Barbiturat, không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.4: Chống thấp
Mã bệnh ICD 10 Y45.4: Chống thấp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y47.1: Benzodiazepin
Mã bệnh ICD 10 Y47.1: Benzodiazepin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y45.5: Dẫn xuất 4 aminophenol
Mã bệnh ICD 10 Y45.5: Dẫn xuất 4 aminophenol. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc
Mã bệnh ICD 10 Y44.0: Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại...
Mã bệnh ICD 10 Y44.1: Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại huyết bào non (megaloblast). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.2: Chống đông máu
Mã bệnh ICD 10 Y44.2: Chống đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông...
Mã bệnh ICD 10 Y44.3: Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu)
Mã bệnh ICD 10 Y44.4: Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối
Mã bệnh ICD 10 Y44.5: Thuốc làm tan huyết khối. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu
Mã bệnh ICD 10 Y44.6: Máu tự nhiên và sản phẩm máu. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u
Mã bệnh ICD 10 Y43.1: Chống chuyển hóa chống sinh u. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y44.7: Chất thay thế huyết tương
Mã bệnh ICD 10 Y44.7: Chất thay thế huyết tương. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật