T80-T88
T82.9: Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft
Mã bệnh ICD 10 T82.9: Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.5: Vật lạ do vô ý để lại trong khoang cơ thể hoặc vết...
Mã bệnh ICD 10 T81.5: Vật lạ do vô ý để lại trong khoang cơ thể hoặc vết mổ sau khi thủ thuật. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83: Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục,...
Mã bệnh ICD 10 T83: Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.6: Phản ứng cấp tính do vật lạ vô ý để lại trong khi...
Mã bệnh ICD 10 T81.6: Phản ứng cấp tính do vật lạ vô ý để lại trong khi thủ thuật. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.0: Biến chứng cơ học của ống thông nước tiểu
Mã bệnh ICD 10 T83.0: Biến chứng cơ học của ống thông nước tiểu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.7: Biến chứng huyết quản sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T81.7: Biến chứng huyết quản sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.1: Biến chứng cơ học của thiết bị tiết niệu khác và cấy
Mã bệnh ICD 10 T83.1: Biến chứng cơ học của thiết bị tiết niệu khác và cấy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.8: Biến chứng khác của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T81.8: Biến chứng khác của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim
Mã bệnh ICD 10 T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van...
Mã bệnh ICD 10 T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác
Mã bệnh ICD 10 T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản
Mã bệnh ICD 10 T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác
Mã bệnh ICD 10 T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.1: choáng kéo dài hoặc hậu quả từ thủ thuật, không xếp loại ở...
Mã bệnh ICD 10 T81.1: choáng kéo dài hoặc hậu quả từ thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.2: Tai biến thủng và rách trong thủ thuật không xếp loại ở nơi...
Mã bệnh ICD 10 T81.2: Tai biến thủng và rách trong thủ thuật không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.3: Thủng của vết mổ, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T81.3: Thủng của vết mổ, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T80: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc
Mã bệnh ICD 10 T80: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác