T51-T65

T62.0: Ăn nấm

Mã bệnh ICD 10 T62.0: Ăn nấm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T62.1: Ăn quả dâu

Mã bệnh ICD 10 T62.1: Ăn quả dâu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T62.2: Ăn phần khác của cây

Mã bệnh ICD 10 T62.2: Ăn phần khác của cây. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T62.8: Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm

Mã bệnh ICD 10 T62.8: Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.2: Thuốc diệt côn trùng khác

Mã bệnh ICD 10 T60.2: Thuốc diệt côn trùng khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T62.9: Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T62.9: Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.3: Thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm

Mã bệnh ICD 10 T60.3: Thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63: Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc

Mã bệnh ICD 10 T63: Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.4: Thuốc diệt chuột

Mã bệnh ICD 10 T60.4: Thuốc diệt chuột. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63.0: Nọc độc rắn

Mã bệnh ICD 10 T63.0: Nọc độc rắn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.8: Thuốc trừ sâu khác

Mã bệnh ICD 10 T60.8: Thuốc trừ sâu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63.1: Nọc độc của loài bò sát khác

Mã bệnh ICD 10 T63.1: Nọc độc của loài bò sát khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.9: Thuốc trừ sâu chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T60.9: Thuốc trừ sâu chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61: Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển

Mã bệnh ICD 10 T61: Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.0: Ngộ độc cá Ciguatera

Mã bệnh ICD 10 T61.0: Ngộ độc cá Ciguatera. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.1: Ngộ độc cá Scombroid

Mã bệnh ICD 10 T61.1: Ngộ độc cá Scombroid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.2: Ngộ độc cá khác và sò ốc

Mã bệnh ICD 10 T61.2: Ngộ độc cá khác và sò ốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.8: Ngộ độc hải sản khác

Mã bệnh ICD 10 T61.8: Ngộ độc hải sản khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T59.7: Carbon dioxid

Mã bệnh ICD 10 T59.7: Carbon dioxid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác

Mã bệnh ICD 10 T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học