T36-T50
T45.0: Ngộ độc Thuốc chống nôn và chống dị ứng
Mã bệnh ICD 10 T45.0: Ngộ độc Thuốc chống nôn và chống dị ứng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch
Mã bệnh ICD 10 T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần...
Mã bệnh ICD 10 T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm
Mã bệnh ICD 10 T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.0: Ngộ độc Thuốc kháng cholinesterase
Mã bệnh ICD 10 T44.0: Ngộ độc Thuốc kháng cholinesterase. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.5: Ngộ độc thuốc Chống đông máu
Mã bệnh ICD 10 T45.5: Ngộ độc thuốc Chống đông máu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.1: Ngộ độc Thuốc giống phó giao cảm khác
Mã bệnh ICD 10 T44.1: Ngộ độc Thuốc giống phó giao cảm khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin
Mã bệnh ICD 10 T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu...
Mã bệnh ICD 10 T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ...
Mã bệnh ICD 10 T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ độc muscarinin) và giảm co cứng, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng – receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng - receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng
Mã bệnh ICD 10 T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO
Mã bệnh ICD 10 T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần
Mã bệnh ICD 10 T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen
Mã bệnh ICD 10 T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học