T36-T50

T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2

Mã bệnh ICD 10 T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác

Mã bệnh ICD 10 T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác

Mã bệnh ICD 10 T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng

Mã bệnh ICD 10 T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.9: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 T45.9: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.3: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng thẩm thấu và muối

Mã bệnh ICD 10 T47.3: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng thẩm thấu và muối. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch

Mã bệnh ICD 10 T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.4: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng khác

Mã bệnh ICD 10 T47.4: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự

Mã bệnh ICD 10 T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci

Mã bệnh ICD 10 T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin

Mã bệnh ICD 10 T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần...

Mã bệnh ICD 10 T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm

Mã bệnh ICD 10 T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học