T36-T50
T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không...
Mã bệnh ICD 10 T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa
Mã bệnh ICD 10 T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy
Mã bệnh ICD 10 T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại...
Mã bệnh ICD 10 T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn
Mã bệnh ICD 10 T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da
Mã bệnh ICD 10 T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc...
Mã bệnh ICD 10 T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc và các chế phẩm điều trị tóc khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa...
Mã bệnh ICD 10 T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt
Mã bệnh ICD 10 T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương...
Mã bệnh ICD 10 T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ
Mã bệnh ICD 10 T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)
Mã bệnh ICD 10 T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho
Mã bệnh ICD 10 T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2
Mã bệnh ICD 10 T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác
Mã bệnh ICD 10 T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác
Mã bệnh ICD 10 T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng
Mã bệnh ICD 10 T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học