Trang chủ S00-T98

S00-T98

T81.0: Biến chứng chảy máu và tụ máu do thủ thuật, không xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 T81.0: Biến chứng chảy máu và tụ máu do thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.6: Thiếu máu của cơ do chấn thương

Mã bệnh ICD 10 T79.6: Thiếu máu của cơ do chấn thương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T81.1: choáng kéo dài hoặc hậu quả từ thủ thuật, không xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 T81.1: choáng kéo dài hoặc hậu quả từ thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.7: Khí thũng do chấn thương

Mã bệnh ICD 10 T79.7: Khí thũng do chấn thương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T81.2: Tai biến thủng và rách trong thủ thuật không xếp loại ở nơi...

Mã bệnh ICD 10 T81.2: Tai biến thủng và rách trong thủ thuật không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.8: Biến chứng sớm khác của chấn thương

Mã bệnh ICD 10 T79.8: Biến chứng sớm khác của chấn thương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T81.3: Thủng của vết mổ, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T81.3: Thủng của vết mổ, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.9: Biến chứng sớm chưa xác định của chấn thương

Mã bệnh ICD 10 T79.9: Biến chứng sớm chưa xác định của chấn thương. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T80: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T80.0: Nghẽn mạch không khí sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80.0: Nghẽn mạch không khí sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T80.1: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80.1: Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T80.2: Nhiễm trùng sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80.2: Nhiễm trùng sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T78.9: Tác dụng phụ chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T78.9: Tác dụng phụ chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T79: Một vài biến chứng sớm của chấn thương không xếp loại ở nơi...

Mã bệnh ICD 10 T79: Một vài biến chứng sớm của chấn thương không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T79.0: Nghẽn mạch không khí (chấn thương)

Mã bệnh ICD 10 T79.0: Nghẽn mạch không khí (chấn thương). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T75.0: Tác động của tia chớp sét

Mã bệnh ICD 10 T75.0: Tác động của tia chớp sét. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T79.1: Nghẽn mạch mỡ (chấn thương)

Mã bệnh ICD 10 T79.1: Nghẽn mạch mỡ (chấn thương). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T75.1: Đuối và bị nhấn chìm không chết

Mã bệnh ICD 10 T75.1: Đuối và bị nhấn chìm không chết. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T79.2: Chấn thương thứ phát và chảy máu tái phát

Mã bệnh ICD 10 T79.2: Chấn thương thứ phát và chảy máu tái phát. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T75.2: Tác động của chấn động

Mã bệnh ICD 10 T75.2: Tác động của chấn động. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài