Trang chủ S00-T98

S00-T98

T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở

Mã bệnh ICD 10 T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch

Mã bệnh ICD 10 T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại ở đâu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.9: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và trị khớp chưa...

Mã bệnh ICD 10 T39.9: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và trị khớp chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ

Mã bệnh ICD 10 T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác)

Mã bệnh ICD 10 T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện)

Mã bệnh ICD 10 T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu

Mã bệnh ICD 10 T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.1: Ngộ độc Heroin

Mã bệnh ICD 10 T40.1: Ngộ độc Heroin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác

Mã bệnh ICD 10 T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở phần nào khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự

Mã bệnh ICD 10 T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp...

Mã bệnh ICD 10 T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp thay thế. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.9: Ngộ độc Hormon đối kháng và chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T38.9: Ngộ độc Hormon đối kháng và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39: Ngộ độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp...

Mã bệnh ICD 10 T39: Ngộ độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp khớp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.0: Ngộ độc Salicylat

Mã bệnh ICD 10 T39.0: Ngộ độc Salicylat. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.5: Ngộ độc thuốc chống virus

Mã bệnh ICD 10 T37.5: Ngộ độc thuốc chống virus. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol

Mã bệnh ICD 10 T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học