Trang chủ S00-T98

S00-T98

T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci

Mã bệnh ICD 10 T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin

Mã bệnh ICD 10 T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch

Mã bệnh ICD 10 T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi

Mã bệnh ICD 10 T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng

Mã bệnh ICD 10 T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và...

Mã bệnh ICD 10 T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa

Mã bệnh ICD 10 T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2

Mã bệnh ICD 10 T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu...

Mã bệnh ICD 10 T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ...

Mã bệnh ICD 10 T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ độc muscarinin) và giảm co cứng, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng – receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi...

Mã bệnh ICD 10 T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng - receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.6: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor alpha adrenalin, không xếp loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T44.6: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor alpha adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại ở phần...

Mã bệnh ICD 10 T44.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.8: Ngộ độc thuốc Tác động trung tâm và thuốc chẹn thần kinh gây...

Mã bệnh ICD 10 T44.8: Ngộ độc thuốc Tác động trung tâm và thuốc chẹn thần kinh gây tiết adrenalin không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học