Trang chủ S00-T98
S00-T98
T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)
Mã bệnh ICD 10 T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho
Mã bệnh ICD 10 T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm
Mã bệnh ICD 10 T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh
Mã bệnh ICD 10 T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào
Mã bệnh ICD 10 T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và...
Mã bệnh ICD 10 T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và...
Mã bệnh ICD 10 T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không...
Mã bệnh ICD 10 T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa
Mã bệnh ICD 10 T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy
Mã bệnh ICD 10 T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại...
Mã bệnh ICD 10 T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin
Mã bệnh ICD 10 T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch
Mã bệnh ICD 10 T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi
Mã bệnh ICD 10 T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng
Mã bệnh ICD 10 T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và...
Mã bệnh ICD 10 T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học