Trang chủ S00-T98

S00-T98

T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]

Mã bệnh ICD 10 T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng

Mã bệnh ICD 10 T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T51.0: Ngộ độc Ethanol

Mã bệnh ICD 10 T51.0: Ngộ độc Ethanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T49.7: Ngộ độc Thuốc nha khoa bôi tại chỗ

Mã bệnh ICD 10 T49.7: Ngộ độc Thuốc nha khoa bôi tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T51.1: Ngộ độc Methanol

Mã bệnh ICD 10 T51.1: Ngộ độc Methanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T49.8: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 T49.8: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T51.2: Ngộ độc 2-Propanol

Mã bệnh ICD 10 T51.2: Ngộ độc 2-Propanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T49.9: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T49.9: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp)

Mã bệnh ICD 10 T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và...

Mã bệnh ICD 10 T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng

Mã bệnh ICD 10 T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận

Mã bệnh ICD 10 T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào

Mã bệnh ICD 10 T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và...

Mã bệnh ICD 10 T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và...

Mã bệnh ICD 10 T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không...

Mã bệnh ICD 10 T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa

Mã bệnh ICD 10 T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy

Mã bệnh ICD 10 T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại...

Mã bệnh ICD 10 T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn

Mã bệnh ICD 10 T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học