Trang chủ S00-T98
S00-T98
T53.7: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thơm
Mã bệnh ICD 10 T53.7: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thơm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.0: Ngộ độc Sản phẩm dầu hoả
Mã bệnh ICD 10 T52.0: Ngộ độc Sản phẩm dầu hoả. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.9: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và hydrocarbon thơm chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T53.9: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và hydrocarbon thơm chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.1: Ngộ độc Benzene
Mã bệnh ICD 10 T52.1: Ngộ độc Benzene. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen
Mã bệnh ICD 10 T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.3: Ngộ độc Glycol
Mã bệnh ICD 10 T52.3: Ngộ độc Glycol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.4: Ngộ độc Keton
Mã bệnh ICD 10 T52.4: Ngộ độc Keton. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.8: Ngộ độc Dung môi hữu cơ khác
Mã bệnh ICD 10 T52.8: Ngộ độc Dung môi hữu cơ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm
Mã bệnh ICD 10 T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid
Mã bệnh ICD 10 T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.1: Ngộ độc Chloroform
Mã bệnh ICD 10 T53.1: Ngộ độc Chloroform. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T49.7: Ngộ độc Thuốc nha khoa bôi tại chỗ
Mã bệnh ICD 10 T49.7: Ngộ độc Thuốc nha khoa bôi tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T51.1: Ngộ độc Methanol
Mã bệnh ICD 10 T51.1: Ngộ độc Methanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T49.8: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 T49.8: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T51.2: Ngộ độc 2-Propanol
Mã bệnh ICD 10 T51.2: Ngộ độc 2-Propanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T49.9: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T49.9: Ngộ độc Thuốc dùng tại chỗ, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp)
Mã bệnh ICD 10 T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và...
Mã bệnh ICD 10 T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng
Mã bệnh ICD 10 T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học