Trang chủ S00-T98

S00-T98

T54.3: Ngộ độc Kiềm ăn mòn và chất giống kiềm

Mã bệnh ICD 10 T54.3: Ngộ độc Kiềm ăn mòn và chất giống kiềm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T54.9: Ngộ độc Chất ăn mòn, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T54.9: Ngộ độc Chất ăn mòn, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T55: Ngộ độc xà phòng và chất giặt tẩy

Mã bệnh ICD 10 T55: Ngộ độc xà phòng và chất giặt tẩy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56: Ngộ độc kim loại

Mã bệnh ICD 10 T56: Ngộ độc kim loại. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.0: Nhiễm độc Chì và hợp chất của chì

Mã bệnh ICD 10 T56.0: Nhiễm độc Chì và hợp chất của chì. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.1: Ngộ độc Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân

Mã bệnh ICD 10 T56.1: Ngộ độc Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.2: Ngộ độc Crôm và hợp chất của Crom

Mã bệnh ICD 10 T56.2: Ngộ độc Crôm và hợp chất của Crom. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.3: Ngộ độc Dadmi và hợp chất của Dadmi

Mã bệnh ICD 10 T56.3: Ngộ độc Dadmi và hợp chất của Dadmi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.4: Ngộ độc Đồng và hợp chất của Đồng

Mã bệnh ICD 10 T56.4: Ngộ độc Đồng và hợp chất của Đồng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.5: Ngộ độc Kẽm và hợp chất của Kẽm

Mã bệnh ICD 10 T56.5: Ngộ độc Kẽm và hợp chất của Kẽm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.6: Ngộ độc Thiếc và hợp chất của Thiếc

Mã bệnh ICD 10 T56.6: Ngộ độc Thiếc và hợp chất của Thiếc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T56.7: Ngộ độc Beryllium và hợp chất của Beryllium

Mã bệnh ICD 10 T56.7: Ngộ độc Beryllium và hợp chất của Beryllium. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.1: Ngộ độc Benzene

Mã bệnh ICD 10 T52.1: Ngộ độc Benzene. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen

Mã bệnh ICD 10 T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.3: Ngộ độc Glycol

Mã bệnh ICD 10 T52.3: Ngộ độc Glycol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.4: Ngộ độc Keton

Mã bệnh ICD 10 T52.4: Ngộ độc Keton. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.8: Ngộ độc Dung môi hữu cơ khác

Mã bệnh ICD 10 T52.8: Ngộ độc Dung môi hữu cơ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm

Mã bệnh ICD 10 T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid

Mã bệnh ICD 10 T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học