Trang chủ R00-R99
R00-R99
R48.8: Các rối loạn khác
Mã bệnh ICD 10 R48.8: Các rối loạn khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R46.2: Hành vi kỳ lạ và khó hiểu
Mã bệnh ICD 10 R46.2: Hành vi kỳ lạ và khó hiểu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R49: Rối loạn giọng nói
Mã bệnh ICD 10 R49: Rối loạn giọng nói. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R46.3: Tăng động
Mã bệnh ICD 10 R46.3: Tăng động. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R49.0: Chứng khó phát âm
Mã bệnh ICD 10 R49.0: Chứng khó phát âm. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R46.4: Phản ứng nghèo nàn và chậm chạp
Mã bệnh ICD 10 R46.4: Phản ứng nghèo nàn và chậm chạp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R49.1: Mất tiếng
Mã bệnh ICD 10 R49.1: Mất tiếng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R46.5: Nghi ngờ và lảng tránh rõ rệt
Mã bệnh ICD 10 R46.5: Nghi ngờ và lảng tránh rõ rệt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R49.2: Giọng mũi cao và giọng âm mũi thấp
Mã bệnh ICD 10 R49.2: Giọng mũi cao và giọng âm mũi thấp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R46.6: Lo lắng và bận tâm quá mức vì stress
Mã bệnh ICD 10 R46.6: Lo lắng và bận tâm quá mức vì stress. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R46.7: Chứng nói dài và quá chi tiết gây khó hiể
Mã bệnh ICD 10 R46.7: Chứng nói dài và quá chi tiết gây khó hiể. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R46.8: Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi
Mã bệnh ICD 10 R46.8: Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R47: Rối loạn lời nói, chưa được phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 R47: Rối loạn lời nói, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R47.0: rối loạn khả năng nói và mất khả năng n
Mã bệnh ICD 10 R47.0: rối loạn khả năng nói và mất khả năng n. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R47.1: Rối loạn vận ngôn và mất vận ngôn
Mã bệnh ICD 10 R47.1: Rối loạn vận ngôn và mất vận ngôn. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R47-R49 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới ngôn ngữ và giọng nói
R45.6: Bạo hành về thể xác (thể lực)
Mã bệnh ICD 10 R45.6: Bạo hành về thể xác (thể lực). Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R45.7: Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R45.7: Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R43.8: Rối loạn không xác định và rối loạn khác về mùi và vị
Mã bệnh ICD 10 R43.8: Rối loạn không xác định và rối loạn khác về mùi và vị. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R45.8: Triệu chứng và dấu hiệu khác về trạng thái cảm xúc
Mã bệnh ICD 10 R45.8: Triệu chứng và dấu hiệu khác về trạng thái cảm xúc. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R44: Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng...
Mã bệnh ICD 10 R44: Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm