Trang chủ R00-R99

R00-R99

R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể

Mã bệnh ICD 10 R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ

Mã bệnh ICD 10 R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin

Mã bệnh ICD 10 R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai

Mã bệnh ICD 10 R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R71: Bất thường về hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R71: Bất thường về hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R72: Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R72: Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R73: Tăng nồng độ Glucoza máu

Mã bệnh ICD 10 R73: Tăng nồng độ Glucoza máu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R73.0: Test dung nạp glucoza bất thường

Mã bệnh ICD 10 R73.0: Test dung nạp glucoza bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R73.9: Tăng đường huyết, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R73.9: Tăng đường huyết, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R74: Bất thường nồng độ enzym huyết thanh

Mã bệnh ICD 10 R74: Bất thường nồng độ enzym huyết thanh. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R74.0: Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH)

Mã bệnh ICD 10 R74.0: Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH). Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R74.8: Các bất thường nồng độ enzym huyết thanh khác

Mã bệnh ICD 10 R74.8: Các bất thường nồng độ enzym huyết thanh khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R63.1: Chứng khát nước nhiều

Mã bệnh ICD 10 R63.1: Chứng khát nước nhiều. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R68.1: Triệu chứng riêng không đặc hiệu của trẻ em

Mã bệnh ICD 10 R68.1: Triệu chứng riêng không đặc hiệu của trẻ em. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R63.2: Chứng ăn nhiều

Mã bệnh ICD 10 R63.2: Chứng ăn nhiều. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R68.2: Miệng khô không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R68.2: Miệng khô không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R63.3: Khó khăn khi cho ăn và quản lý kém

Mã bệnh ICD 10 R63.3: Khó khăn khi cho ăn và quản lý kém. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát