Trang chủ R00-R99
R00-R99
R25.2: Chuột rút và co cứng
Mã bệnh ICD 10 R25.2: Chuột rút và co cứng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R25.3: Co cứng cơ cục bộ
Mã bệnh ICD 10 R25.3: Co cứng cơ cục bộ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R25.8: Vận động không tự chủ bất thường không xác định khác
Mã bệnh ICD 10 R25.8: Vận động không tự chủ bất thường không xác định khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R26: Bất thường dáng đi và chuyển động
Mã bệnh ICD 10 R26: Bất thường dáng đi và chuyển động. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R26.0: Dáng đi mất điều vận
Mã bệnh ICD 10 R26.0: Dáng đi mất điều vận. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R26.1: Dáng đi liệt
Mã bệnh ICD 10 R26.1: Dáng đi liệt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23: Các thay đổi khác của da
Mã bệnh ICD 10 R23: Các thay đổi khác của da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23.0: Da xanh tím
Mã bệnh ICD 10 R23.0: Da xanh tím. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R26.3: Bất động
Mã bệnh ICD 10 R26.3: Bất động. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23.1: Da xanh nhợt
Mã bệnh ICD 10 R23.1: Da xanh nhợt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R26.8: Dáng đi và di chuyển bất thường không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R26.8: Dáng đi và di chuyển bất thường không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23.2: Chứng đỏ bừng mặt
Mã bệnh ICD 10 R23.2: Chứng đỏ bừng mặt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R27: Thiếu phối hợp khác
Mã bệnh ICD 10 R27: Thiếu phối hợp khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23.3: Vết bầm tím xuất huyết ngẫu phát
Mã bệnh ICD 10 R23.3: Vết bầm tím xuất huyết ngẫu phát. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R20.3: Tăng cảm giác
Mã bệnh ICD 10 R20.3: Tăng cảm giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R20.8: Rối loạn cảm giác da không xác định và các rối loạn khác...
Mã bệnh ICD 10 R20.8: Rối loạn cảm giác da không xác định và các rối loạn khác của da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R21: Ban và phát ban không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R21: Ban và phát ban không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22: Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da
Mã bệnh ICD 10 R22: Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.0: Sưng khu trú, khối và cục ở đầu
Mã bệnh ICD 10 R22.0: Sưng khu trú, khối và cục ở đầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da