Trang chủ R00-R99
R00-R99
R41.2: Quên ngược chiều
Mã bệnh ICD 10 R41.2: Quên ngược chiều. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R41.3: Các loại quên khác
Mã bệnh ICD 10 R41.3: Các loại quên khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R41.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức...
Mã bệnh ICD 10 R41.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức năng nhận thức và nhận biết. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R42: Hoa mắt và chóng mặt
Mã bệnh ICD 10 R42: Hoa mắt và chóng mặt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R39: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu
Mã bệnh ICD 10 R39: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R43: Rối loạn về mùi và vị
Mã bệnh ICD 10 R43: Rối loạn về mùi và vị. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R39.0: Tràn máu nước tiểu
Mã bệnh ICD 10 R39.0: Tràn máu nước tiểu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R43.0: Mất khứu giác
Mã bệnh ICD 10 R43.0: Mất khứu giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R39.1: Các khó khăn khác khi tiểu tiện
Mã bệnh ICD 10 R39.1: Các khó khăn khác khi tiểu tiện. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R43.1: Loạn khứu giác
Mã bệnh ICD 10 R43.1: Loạn khứu giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R39.2: Urê máu cao ngoài thận
Mã bệnh ICD 10 R39.2: Urê máu cao ngoài thận. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R43.2: Loạn vị giác
Mã bệnh ICD 10 R43.2: Loạn vị giác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R39.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ...
Mã bệnh ICD 10 R39.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ tiết niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R40: Buồn ngủ, ngẩn ngơ và hôn mê
Mã bệnh ICD 10 R40: Buồn ngủ, ngẩn ngơ và hôn mê. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R40.0: Buồn ngủ
Mã bệnh ICD 10 R40.0: Buồn ngủ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R40-R46 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới nhận thức, tri giác và trạng thái cảm
R30.0: Đái khó
Mã bệnh ICD 10 R30.0: Đái khó. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R30.1: Đau thắt bàng quang
Mã bệnh ICD 10 R30.1: Đau thắt bàng quang. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R30.9: Đái dắt đau, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R30.9: Đái dắt đau, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R31: Đái máu không xác định
Mã bệnh ICD 10 R31: Đái máu không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định
Mã bệnh ICD 10 R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu