Trang chủ P00-P96

P00-P96

P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng

Mã bệnh ICD 10 P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai

Mã bệnh ICD 10 P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.8: Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác

Mã bệnh ICD 10 P61.8: Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.9: Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P61.9: Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P70: Các rối loạn chuyển hóa carbon hydrat thóang qua đặc hiệu với thai...

Mã bệnh ICD 10 P70: Các rối loạn chuyển hóa carbon hydrat thóang qua đặc hiệu với thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P70.0: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai...

Mã bệnh ICD 10 P70.0: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai nghén. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P70.1: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường

Mã bệnh ICD 10 P70.1: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P70.2: Đái tháo đường sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P70.2: Đái tháo đường sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P70.3: Hạ đường huyết sơ sinh do thầy thuốc

Mã bệnh ICD 10 P70.3: Hạ đường huyết sơ sinh do thầy thuốc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P58: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức

Mã bệnh ICD 10 P58: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.0: Vàng da sơ sinh do bầm tím

Mã bệnh ICD 10 P58.0: Vàng da sơ sinh do bầm tím. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.1: Vàng da sơ sinh do chảy máu

Mã bệnh ICD 10 P58.1: Vàng da sơ sinh do chảy máu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.2: Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn

Mã bệnh ICD 10 P58.2: Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.3: Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 P58.3: Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.4: Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay...

Mã bệnh ICD 10 P58.4: Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.5: Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ

Mã bệnh ICD 10 P58.5: Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.8: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác

Mã bệnh ICD 10 P58.8: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh