Trang chủ P00-P96
P00-P96
P70.0: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai...
Mã bệnh ICD 10 P70.0: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai nghén. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P70.1: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường
Mã bệnh ICD 10 P70.1: Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P70.2: Đái tháo đường sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P70.2: Đái tháo đường sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P70.3: Hạ đường huyết sơ sinh do thầy thuốc
Mã bệnh ICD 10 P70.3: Hạ đường huyết sơ sinh do thầy thuốc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P70.4: Hạ đường huyết sơ sinh khác
Mã bệnh ICD 10 P70.4: Hạ đường huyết sơ sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P61: Các rối loạn huyết học chu sinh khác
Mã bệnh ICD 10 P61: Các rối loạn huyết học chu sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P70.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa hydrat cacbon ở thai...
Mã bệnh ICD 10 P70.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa hydrat cacbon ở thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời
Mã bệnh ICD 10 P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat...
Mã bệnh ICD 10 P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat ở thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P71: Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thóang qua của sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P71: Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thóang qua của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P58.3: Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu
Mã bệnh ICD 10 P58.3: Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P58.4: Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay...
Mã bệnh ICD 10 P58.4: Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P58.5: Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ
Mã bệnh ICD 10 P58.5: Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P58.8: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 P58.8: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P58.9: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P58.9: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không...
Mã bệnh ICD 10 P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non
Mã bệnh ICD 10 P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.1: Hội chứng mật đặc
Mã bệnh ICD 10 P59.1: Hội chứng mật đặc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh