O30-O48

O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu

Mã bệnh ICD 10 O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O45.8: Rau bong non khác

Mã bệnh ICD 10 O45.8: Rau bong non khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ

Mã bệnh ICD 10 O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O46: Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại

Mã bệnh ICD 10 O46: Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O46.0: Chảy máu trước đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu

Mã bệnh ICD 10 O46.0: Chảy máu trước đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O46.8: Chảy máu khác trước đẻ

Mã bệnh ICD 10 O46.8: Chảy máu khác trước đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O46.9: Chảy máu trước đẻ, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O46.9: Chảy máu trước đẻ, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O47: Chuyển dạ giả

Mã bệnh ICD 10 O47: Chuyển dạ giả. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O47.0: Chuyển dạ giả trước tuần thứ 37

Mã bệnh ICD 10 O47.0: Chuyển dạ giả trước tuần thứ 37. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O47.1: Chuyển dạ giả trong hay sau tuần thứ 37

Mã bệnh ICD 10 O47.1: Chuyển dạ giả trong hay sau tuần thứ 37. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O47.9: Chuyển dạ giả, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O47.9: Chuyển dạ giả, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O48: Thai quá ngày sinh

Mã bệnh ICD 10 O48: Thai quá ngày sinh. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O41.9: Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O41.9: Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O42: Vỡ ối sớm

Mã bệnh ICD 10 O42: Vỡ ối sớm. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O42.0: Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ trong vòng 24 giờ

Mã bệnh ICD 10 O42.0: Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ trong vòng 24 giờ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O42.1: Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ sau 24 giờ

Mã bệnh ICD 10 O42.1: Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ sau 24 giờ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O42.2: Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O42.2: Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O42.9: Vỡ ối sớm, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O42.9: Vỡ ối sớm, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O43: Bệnh lý bánh rau

Mã bệnh ICD 10 O43: Bệnh lý bánh rau. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O43.0: Hội chứng truyền máu qua bánh rau

Mã bệnh ICD 10 O43.0: Hội chứng truyền máu qua bánh rau. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ