I60-I69
I67.3: Bệnh lý chất trắng não do nguyên nhân mạch máu
Mã bệnh ICD 10 I67.3: Bệnh lý chất trắng não do nguyên nhân mạch máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.4: Bệnh lý não do tăng huyết áp
Mã bệnh ICD 10 I67.4: Bệnh lý não do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.5: Bệnh Moyamoya
Mã bệnh ICD 10 I67.5: Bệnh Moyamoya. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.9: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não không xác định
Mã bệnh ICD 10 I65.9: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.6: Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch nội sọ
Mã bệnh ICD 10 I67.6: Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch nội sọ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I66: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không dẫn đến nhồi máu não
Mã bệnh ICD 10 I66: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không dẫn đến nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.7: Viêm động mạch não, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I67.7: Viêm động mạch não, không phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa
Mã bệnh ICD 10 I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước
Mã bệnh ICD 10 I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau
Mã bệnh ICD 10 I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.5: Nhồi máu não không xác định do tắc hay hẹp ở động mạch...
Mã bệnh ICD 10 I63.5: Nhồi máu não không xác định do tắc hay hẹp ở động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.6: Nhồi máu não do huyết khối tĩnh mạch não, không sinh mủ
Mã bệnh ICD 10 I63.6: Nhồi máu não do huyết khối tĩnh mạch não, không sinh mủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.8: Nhồi máu não khác
Mã bệnh ICD 10 I63.8: Nhồi máu não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến...
Mã bệnh ICD 10 I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến mạch máu não). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu...
Mã bệnh ICD 10 I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống
Mã bệnh ICD 10 I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương)
Mã bệnh ICD 10 I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não